Từ điển Thiều Chửu
澆 - kiêu/nghiêu
① Bạc. ||② Tưới. Có nơi đọc là nghiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
澆 - kiêu
Xối nước. Tưới nước — Mỏng manh. Khinh bạc. Như chữ Kiêu